• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
  • Pinyin: è
  • Âm hán việt: Ngạc
  • Nét bút:丨フ一丨フ一一一フ一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰咢頁
  • Thương hiệt:RSMBC (口尸一月金)
  • Bảng mã:U+984E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 顎

  • Cách viết khác

    𩒕 𩕦 𩖀

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 顎 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngạc). Bộ Hiệt (+9 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: hàm, quai hàm, Xương gò má hoặc xương quai hàm gọi là “ngạc cốt” . Từ ghép với : Hàm trên, Hàm dưới., “thượng ngạc cốt” xương hàm trên, “hạ ngạc cốt” xương hàm dưới. Chi tiết hơn...

Ngạc

Từ điển phổ thông

  • hàm, quai hàm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái xương gò má, (quyền) xương quai hàm gọi là hạ ngạc .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (giải) Xương gò má, xương quai hàm, hàm

- Hàm trên

- Hàm dưới.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xương gò má hoặc xương quai hàm gọi là “ngạc cốt”

- “thượng ngạc cốt” xương hàm trên

- “hạ ngạc cốt” xương hàm dưới.