• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Cách 革 (+7 nét)
  • Pinyin: Qiào , Shāo
  • Âm hán việt: Sao Tiếu
  • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨丨丶ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰革肖
  • Thương hiệt:TJFB (廿十火月)
  • Bảng mã:U+9798
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 鞘

  • Cách viết khác

    𤿨

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 鞘 theo âm hán việt

鞘 là gì? (Sao, Tiếu). Bộ Cách (+7 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Túi dao, vỏ để đựng đao, kiếm, Ống gỗ để đựng bạc cho tiện chuyển vận, Sợi dây da nhỏ buộc ở đầu roi. Từ ghép với : Vỏ gươm. Chi tiết hơn...

Sao

Từ điển phổ thông

  • cái bao đựng dao

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái túi dao. Cái bao da để cho dao vào. Xẻ gỗ đóng hộp đựng bạc cho tiện đem đi đem lại gọi là sao.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vỏ, bao (da)

- Vỏ dao

- Vỏ gươm.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Túi dao, vỏ để đựng đao, kiếm

- “Tố liễu đao sao, bả giới đao sáp phóng sao nội” , (Đệ tam hồi) Đặt làm vỏ đao, tra giới đao vào trong vỏ.

Trích: Thủy hử truyện

* Ống gỗ để đựng bạc cho tiện chuyển vận
* Sợi dây da nhỏ buộc ở đầu roi

Từ ghép với 鞘