• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
  • Pinyin: Shà , Xiá , Zhá , Zhà
  • Âm hán việt: Hiệp Sáp Tráp
  • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丶一一一丨フ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱雨言
  • Thương hiệt:MBYMR (一月卜一口)
  • Bảng mã:U+9705
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 霅

  • Cách viết khác

    𤁳

Ý nghĩa của từ 霅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hiệp, Sáp, Tráp). Bộ Vũ (+7 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: 2. nhanh chóng, Như sấm sét, Vẻ như mưa rớt xuống, “Tráp Khê” tên sông ở tỉnh Chiết Giang, Chớp nhoáng, khoảnh khắc. Từ ghép với : Mưa đá trút xuống Chi tiết hơn...

Sáp
Tráp

Từ điển phổ thông

  • 1. bỗng, chợt, thình lình
  • 2. nhanh chóng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Như sấm sét
* Vẻ như mưa rớt xuống
Danh từ
* “Tráp Khê” tên sông ở tỉnh Chiết Giang
Phó từ
* Chớp nhoáng, khoảnh khắc
Trạng thanh từ
* “Sáp sáp” rào rạo, phành phạch

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Rơi đổ xuống

- Mưa đá trút xuống

* 霅霅

- tráp tráp [zhàzhà] (văn) Chớp nhoáng, như sấm chớp;

* 霅溪

- Tráp Khê [Zhàqi] Tên sông (ở huyện Ngô Hưng, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Như sấm sét
* Vẻ như mưa rớt xuống
Danh từ
* “Tráp Khê” tên sông ở tỉnh Chiết Giang
Phó từ
* Chớp nhoáng, khoảnh khắc
Trạng thanh từ
* “Sáp sáp” rào rạo, phành phạch