• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+12 nét)
  • Pinyin: Lín , Lìn
  • Âm hán việt: Lân Lấn Lận
  • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶粦
  • Thương hiệt:YFDQ (卜火木手)
  • Bảng mã:U+9074
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 遴

  • Cách viết khác

    𨖉 𨗄

Ý nghĩa của từ 遴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lân, Lấn, Lận). Bộ Sước (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Khó., Khó khăn, Tham, bủn xỉn, 1. khó, 2. lựa chọn. Từ ghép với : Tuyển lựa nhân tài, Tuyển lựa nhân tài Chi tiết hơn...

Lân
Lấn
Lận

Từ điển Thiều Chửu

  • Khó.
  • Cùng nghĩa với chữ lận .
  • Một âm là lân. Lựa chọn. Như lân tuyển lựa chọn lấy người tài.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 遴選lân tuyển [línxuăn] (văn) (Chọn) lựa

- Tuyển lựa nhân tài

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Khó khăn
* Tham, bủn xỉn

Từ điển phổ thông

  • 1. khó
  • 2. lựa chọn

Từ điển Thiều Chửu

  • Khó.
  • Cùng nghĩa với chữ lận .
  • Một âm là lân. Lựa chọn. Như lân tuyển lựa chọn lấy người tài.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Khó khăn
* Tham, bủn xỉn
Âm:

Lận

Từ điển Trần Văn Chánh

* 遴選lân tuyển [línxuăn] (văn) (Chọn) lựa

- Tuyển lựa nhân tài