• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
  • Pinyin: Tiáo
  • Âm hán việt: Thiều Điều
  • Nét bút:フノ丨フ一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿺辶召
  • Thương hiệt:YSHR (卜尸竹口)
  • Bảng mã:U+8FE2
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 迢

  • Cách viết khác

    𨒄 𨔴

Ý nghĩa của từ 迢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thiều, điều). Bộ Sước (+5 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Ý nghĩa là: xa xôi, Xa xôi, dằng dặc. Từ ghép với : đều có nghĩa là xa xôi, lâu dài cả. Tô Huệ Chi tiết hơn...

Điều

Từ điển phổ thông

  • xa xôi

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðiều điều xa xôi không biết tin tức nhau. Có khi viết là .

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Xa xôi, dằng dặc

- đều có nghĩa là xa xôi, lâu dài cả. Tô Huệ

Trích: “điều đệ” , “điều điều” , “điều diêu” , “điều viễn”