• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
  • Pinyin: Lí , Mái
  • Âm hán việt: Li Ly Mai Uất
  • Nét bút:ノ丶丶ノフノノ丨フ一一丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰豸里
  • Thương hiệt:BHWG (月竹田土)
  • Bảng mã:U+8C8D
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 貍

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𧴔

Ý nghĩa của từ 貍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Li, Ly, Mai, Uất). Bộ Trĩ (+7 nét). Tổng 14 nét but (ノノフノノ). Ý nghĩa là: Con cầy, con cáo, mùi hôi thối, Con cầy, con cáo. Từ ghép với : “cửu tiết li” loại cáo đuôi có chín đường vằn, “cửu tiết li” loại cáo đuôi có chín đường vằn Chi tiết hơn...

Li
Ly
Uất
Âm:

Li

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con cầy, con cáo

- “cửu tiết li” loại cáo đuôi có chín đường vằn

- “hương li” con cầy hương. § Cũng có tên là “linh miêu” .

Từ điển phổ thông

  • con cáo, con chồn

Từ điển Thiều Chửu

  • Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết li , con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương li con cầy hương, cũng có tên là linh miêu .
  • Một âm là uất. Mùi hôi thối.

Từ điển phổ thông

  • mùi hôi thối

Từ điển Thiều Chửu

  • Con cầy, con cáo, con nào đuôi có chín đường vằn gọi là cửu tiết li , con nào có hương lấy làm xạ dùng gọi là hương li con cầy hương, cũng có tên là linh miêu .
  • Một âm là uất. Mùi hôi thối.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Con cầy, con cáo

- “cửu tiết li” loại cáo đuôi có chín đường vằn

- “hương li” con cầy hương. § Cũng có tên là “linh miêu” .