• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phù
  • Nét bút:丨フ一丨一丶一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰虫夫
  • Thương hiệt:LIQO (中戈手人)
  • Bảng mã:U+86A8
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 蚨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Phù). Bộ Trùng (+4 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: “Thanh phù” một thứ sâu, giống như ve nhưng lớn hơn. Chi tiết hơn...

Phù

Từ điển phổ thông

  • (xem: thanh phù 青蚨)

Từ điển Thiều Chửu

  • Thanh phù một thứ sâu ở dưới nước. Sách Sưu Thần Kí nói rằng hễ bắt con nó thì mẹ nó tự nhiên bay lại, đem bắt mẹ nó giết chết xát vào đồng tiền, giết con trát vào dây xâu tiền, thì vứt tiền đi tự nhiên tiền lại về, vì thế tục gọi tiền là thanh phù.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Thanh phù” một thứ sâu, giống như ve nhưng lớn hơn

- Đem bắt mẹ nó giết chết, xát vào đồng tiền, giết con trát vào dây xâu tiền, thì vứt tiền đi tự nhiên tiền lại về. Vì thế tục gọi tiền là “thanh phù”.