• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
  • Pinyin: Hóng , Hòng
  • Âm hán việt: Hống Hồng
  • Nét bút:一丨丨一丨一一一フ丶一丨丨一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹⿰镸共
  • Thương hiệt:TSIC (廿尸戈金)
  • Bảng mã:U+857B
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 蕻

  • Cách viết khác

    𦮎 𦶓

Ý nghĩa của từ 蕻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hống, Hồng). Bộ Thảo (+13 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: tươi tốt, Tươi tốt., Tươi tốt, mậu thịnh, “Tuyết lí hống” một thứ rau, tuyết xuống vẫn xanh, thường dùng làm rau ướp muối(Brassica juncea). Chi tiết hơn...

Hống
Hồng

Từ điển phổ thông

  • tươi tốt

Từ điển Thiều Chửu

  • Tươi tốt.
  • Tuyết lí hống một thứ rau, tuyết xuống vẫn xanh nên gọi là tuyết lí hống.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tươi tốt, mậu thịnh
Danh từ
* “Tuyết lí hống” một thứ rau, tuyết xuống vẫn xanh, thường dùng làm rau ướp muối(Brassica juncea)
Âm:

Hồng

Từ điển phổ thông

  • (như: tuyết lý hồng 雪裡蕻)