- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
- Pinyin:
Fú
- Âm hán việt:
Phục
- Nét bút:一丨丨ノ丨一ノ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹伏
- Thương hiệt:TOIK (廿人戈大)
- Bảng mã:U+832F
- Tần suất sử dụng:Thấp
Ý nghĩa của từ 茯 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 茯 (Phục). Bộ Thảo 艸 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨丨ノ丨一ノ丶丶). Ý nghĩa là: “Phục linh” 茯苓 một giống nấm sống nhờ ở gốc rễ cây thông, to bằng nắm tay, da nhăn nheo màu đen, thứ thịt trắng gọi là “bạch linh” 白苓, thứ đỏ gọi là “xích linh” 赤苓, dùng để làm thuốc. Từ ghép với 茯 : phục linh [fúlíng] (dược) Phục linh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phục linh 茯苓 một giống nấm sống nhờ ở gốc rễ cây thông, hình như quả bóng, da đen thịt trắng gọi là bạch linh 白苓, thứ đỏ gọi là xích linh 赤苓 dùng để làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 茯苓
- phục linh [fúlíng] (dược) Phục linh.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Phục linh” 茯苓 một giống nấm sống nhờ ở gốc rễ cây thông, to bằng nắm tay, da nhăn nheo màu đen, thứ thịt trắng gọi là “bạch linh” 白苓, thứ đỏ gọi là “xích linh” 赤苓, dùng để làm thuốc