- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Chu 舟 (+10 nét)
- Pinyin:
Cāng
- Âm hán việt:
Thương
- Nét bút:ノノフ丶一丶ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰舟倉
- Thương hiệt:HYOIR (竹卜人戈口)
- Bảng mã:U+8259
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 艙
-
Cách viết khác
倉
𤾙
-
Giản thể
舱
Ý nghĩa của từ 艙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 艙 (Thương). Bộ Chu 舟 (+10 nét). Tổng 16 nét but (ノノフ丶一丶ノ丶丶フ一一ノ丨フ一). Ý nghĩa là: Khoang (trong xe, thuyền, máy bay. Từ ghép với 艙 : 貨艙 Khoang hàng hoá, 駕駛艙 Buồng lái, 機艙 1. Buồng máy, 2. Cabin máy bay., “hóa thương” 貨艙 khoang chở hàng Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- ca-bin, khoang lái tàu hoặc máy bay
Từ điển Trần Văn Chánh
* Khoang, buồng, cabin (trên máy bay hay tàu, thuyền)
- 貨艙 Khoang hàng hoá
- 駕駛艙 Buồng lái
- 機艙 1. Buồng máy
- 2. Cabin máy bay.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Khoang (trong xe, thuyền, máy bay
- ..) chở người hoặc hàng hóa. “thuyền thương” 船艙 khoang thuyền, cabine tàu thủy
- “hóa thương” 貨艙 khoang chở hàng
- “thương vị” 艙位 chỗ ngồi (trên máy bay, tàu thủy).