- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+10 nét)
- Pinyin:
Wà
- Âm hán việt:
Ột
Ột
- Nét bút:ノフ一一丨フノ丶一丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰月𥁕
- Thương hiệt:BWOT (月田人廿)
- Bảng mã:U+8183
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 膃
Ý nghĩa của từ 膃 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 膃 (Ột, ột). Bộ Nhục 肉 (+10 nét). Tổng 14 nét but (ノフ一一丨フノ丶一丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: “Ột nạp” 膃肭 loài thú ở biển, đầu như chó, lông da mềm mại, dùng làm chăn đệm. Từ ghép với 膃 : ột nạp thú [wànàshòu] Hải cẩu, chó biển. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 膃肭獸
- ột nạp thú [wànàshòu] Hải cẩu, chó biển.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ột nạp 膃肭 con chó bể, một thứ hải sản đầu như chó, cái hột dái nó gọi là ột nạp tề 膃肭臍 dùng làm thuốc được, còn gọi là hải cẩu thận 海狗腎.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Ột nạp” 膃肭 loài thú ở biển, đầu như chó, lông da mềm mại, dùng làm chăn đệm
- Bộ phận sinh dục cùng với hòn dái của nó gọi là “ột nạp tề” 膃肭臍, dùng làm thuốc được. § Còn gọi là “hải cẩu thận” 海狗腎.