- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Võng 网 (+8 nét)
- Pinyin:
Yǎn
- Âm hán việt:
Yểm
Ấp
- Nét bút:丨フ丨丨一一ノ丶丨フ一一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱⺲奄
- Thương hiệt:WLKLU (田中大中山)
- Bảng mã:U+7F68
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 罨
Ý nghĩa của từ 罨 theo âm hán việt
罨 là gì? 罨 (Yểm, ấp). Bộ Võng 网 (+8 nét). Tổng 13 nét but (丨フ丨丨一一ノ丶丨フ一一フ). Ý nghĩa là: Lưới đánh cá bắt thú, Dùng lưới bắt, Che, trùm, lấp, Lưới đánh cá bắt thú, Dùng lưới bắt. Từ ghép với 罨 : 溫罨 Chườm nước nóng, 冷罨 Chườm nước đá Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Quăng lưới đánh cá.
- Rịt, thầy thuốc chữa bệnh lấy nước đá hay nước sôi tẩm vào miếng bông hay miếng giẻ đắp vào chỗ đau gọi là yểm. Có khi đọc là chữ ấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Chườm, đắp, rịt
- 溫罨 Chườm nước nóng
- 冷罨 Chườm nước đá
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dùng lưới bắt
- “Yểm phỉ thúy, điếu yển” 罨翡翠, 釣鰋 (Thục đô phú 蜀都賦) Lưới bắt chim trả, câu cá yển.
Trích: Tả Tư 左思
* Che, trùm, lấp
- “Trùng phong yểm ánh” 重峰罨映 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Núi chập trùng che ánh sáng mặt trời.
Trích: Từ Hoằng Tổ 徐弘祖
Từ điển Thiều Chửu
- Quăng lưới đánh cá.
- Rịt, thầy thuốc chữa bệnh lấy nước đá hay nước sôi tẩm vào miếng bông hay miếng giẻ đắp vào chỗ đau gọi là yểm. Có khi đọc là chữ ấp.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dùng lưới bắt
- “Yểm phỉ thúy, điếu yển” 罨翡翠, 釣鰋 (Thục đô phú 蜀都賦) Lưới bắt chim trả, câu cá yển.
Trích: Tả Tư 左思
* Che, trùm, lấp
- “Trùng phong yểm ánh” 重峰罨映 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Núi chập trùng che ánh sáng mặt trời.
Trích: Từ Hoằng Tổ 徐弘祖
Từ ghép với 罨