- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Huyệt 穴 (+9 nét)
- Pinyin:
Xūn
, Yīn
, Yìn
- Âm hán việt:
Huân
Ấm
- Nét bút:丶丶フノ丶丶一丶ノ一丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱穴音
- Thương hiệt:JCYTA (十金卜廿日)
- Bảng mã:U+7AA8
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 窨
Ý nghĩa của từ 窨 theo âm hán việt
窨 là gì? 窨 (Huân, ấm). Bộ Huyệt 穴 (+9 nét). Tổng 14 nét but (丶丶フノ丶丶一丶ノ一丨フ一一). Ý nghĩa là: Nhà hầm, Cất giữ lâu ngày, Hãm hại, làm hại, Chịu đựng, nhẫn nhịn, 1. cái nhà hầm. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cất giữ lâu ngày
- “Vũ hành giả thâu nhãn khán thì, khước thị nhất úng ấm hạ đích hảo tửu” 武行者偷眼看時, 卻是一甕窨下的好酒 (Đệ tam thập nhị hồi) Võ hành giả liếc mắt nhìn, biết đó là thứ rượu ngon chôn dưới đất lâu ngày trong vò.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Hãm hại, làm hại
- “Nộ thì tiết bả nhất cá thư sanh lai điệt ấm” 怒時節把一個書生來跌窨 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tứ chiết) Lúc nóng giận thì làm cho anh chàng thư sinh khổ sở ngất ngư.
Trích: Tây sương kí 西廂記
* Chịu đựng, nhẫn nhịn
- “Thôn thanh ấm khí mai oan” 吞聲窨氣埋冤 (Quyển tứ) Nuốt tiếng nín hơi chôn vùi oan ức.
Trích: Đổng tây sương 董西廂
Từ điển phổ thông
- 1. cái nhà hầm
- 2. chôn lâu
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cất giữ lâu ngày
- “Vũ hành giả thâu nhãn khán thì, khước thị nhất úng ấm hạ đích hảo tửu” 武行者偷眼看時, 卻是一甕窨下的好酒 (Đệ tam thập nhị hồi) Võ hành giả liếc mắt nhìn, biết đó là thứ rượu ngon chôn dưới đất lâu ngày trong vò.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Hãm hại, làm hại
- “Nộ thì tiết bả nhất cá thư sanh lai điệt ấm” 怒時節把一個書生來跌窨 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tứ chiết) Lúc nóng giận thì làm cho anh chàng thư sinh khổ sở ngất ngư.
Trích: Tây sương kí 西廂記
* Chịu đựng, nhẫn nhịn
- “Thôn thanh ấm khí mai oan” 吞聲窨氣埋冤 (Quyển tứ) Nuốt tiếng nín hơi chôn vùi oan ức.
Trích: Đổng tây sương 董西廂
Từ ghép với 窨