• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Nạch 疒 (+16 nét)
  • Pinyin: Yǐn
  • Âm hán việt: Ẩn
  • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨ノ丶丶ノ一丨一フ一一丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿸疒隱
  • Thương hiệt:KNLP (大弓中心)
  • Bảng mã:U+766E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 癮

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤻘

Ý nghĩa của từ 癮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ẩn). Bộ Nạch (+16 nét). Tổng 21 nét but (). Ý nghĩa là: mắc nghiện, Bệnh nghiện, chứng quen một thứ gì không bỏ được. Từ ghép với : Nghiện thuốc lá, Chưa thoả thích., “yên ẩn” nghiện thuốc lá, “tửu ẩn” nghiện rượu. Chi tiết hơn...

Ẩn

Từ điển phổ thông

  • mắc nghiện

Từ điển Thiều Chửu

  • Mắc nghiện, nghiện một thứ gì thành quen không không thể bỏ được gọi là ẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nghiện, mê

- Nghiện thuốc lá

- Mê bóng

* ② Thoả thích

- Chưa thoả thích.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bệnh nghiện, chứng quen một thứ gì không bỏ được

- “yên ẩn” nghiện thuốc lá

- “tửu ẩn” nghiện rượu.