- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
- Pinyin:
Bèi
- Âm hán việt:
Bái
- Nét bút:ノフノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺨貝
- Thương hiệt:KHBUC (大竹月山金)
- Bảng mã:U+72FD
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 狽
-
Cách viết khác
䟺
-
Giản thể
狈
Ý nghĩa của từ 狽 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 狽 (Bái). Bộ Khuyển 犬 (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Một giống thú như chó sói (theo truyền thuyết). Từ ghép với 狽 : 狼狽逃竄 Luống cuống bỏ chạy, 狼狽爲姦 Cấu kết nhau làm bậy, thông đồng làm bậy. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Một giống thú như chó sói. Ngày xưa nói con lang con bái phải đưa nhau đi mới được, lìa nhau thì ngã, vì thế cùng nương tựa nhau gọi là lang bái 狼狽, như lang bái vi gian 狼狽為奸 cùng dựa nhau làm bậy.
- Chật vật, khốn khổ cũng gọi là lang bái.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 狼狽lang bái [lángbèi] ① Luống cuống, bối rối, khốn đốn
- 狼狽逃竄 Luống cuống bỏ chạy
* ② Nương dựa vào nhau
- 狼狽爲姦 Cấu kết nhau làm bậy, thông đồng làm bậy.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một giống thú như chó sói (theo truyền thuyết)