• Tổng số nét:19 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
  • Pinyin: Qiáo , Qiào
  • Âm hán việt: Tiếu Tiều
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言焦
  • Thương hiệt:YROGF (卜口人土火)
  • Bảng mã:U+8B59
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 譙

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 譙 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiếu, Tiều). Bộ Ngôn (+12 nét). Tổng 19 nét but (). Ý nghĩa là: trách mắng, Mắng qua, trách mắng qua loa, Tên đất, Họ “Tiều”, Mắng qua, trách mắng qua loa. Chi tiết hơn...

Tiếu
Tiều

Từ điển phổ thông

  • trách mắng

Từ điển Thiều Chửu

  • Mắng qua, trách mắng qua loa.
  • Một âm là tiều. Cái chòi cao ở trên thành gọi là tiều lâu .

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mắng qua, trách mắng qua loa
Danh từ
* Tên đất
* Họ “Tiều”

Từ điển phổ thông

  • tháp canh, chòi cao trên thành

Từ điển Trần Văn Chánh

* 譙樓

- tiều lâu [qiáolóu] (văn) a. Chòi canh, chòi gác trên thành; b. Gác trống;

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mắng qua, trách mắng qua loa
Danh từ
* Tên đất
* Họ “Tiều”