• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nghiễm 广 (+11 nét)
  • Pinyin: Jǐn , Qín
  • Âm hán việt: Cần Cận
  • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ一一一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸广堇
  • Thương hiệt:ITLM (戈廿中一)
  • Bảng mã:U+5ED1
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 廑

  • Cách viết khác

    𠪲 𢋓

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 廑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cần, Cận). Bộ Nghiễm 广 (+11 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 1. cái nhà nhỏ, 2. chỉ có, Cái nhà nhỏ., Nhà nhỏ, Chỉ có. Chi tiết hơn...

Cần
Cận

Từ điển phổ thông

  • 1. cái nhà nhỏ
  • 2. chỉ có

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái nhà nhỏ.
  • Chỉ có, cũng như chữ cận .
  • Cũng như chữ cần như tục nói cân chú , cân niệm , ý nói nhớ lắm. Trong thư từ hay dùng. Cũng đọc là chữ cận.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà nhỏ
Phó từ
* Chỉ có
Tính từ
* Chăm chỉ, siêng năng

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái nhà nhỏ.
  • Chỉ có, cũng như chữ cận .
  • Cũng như chữ cần như tục nói cân chú , cân niệm , ý nói nhớ lắm. Trong thư từ hay dùng. Cũng đọc là chữ cận.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà nhỏ
Phó từ
* Chỉ có
Tính từ
* Chăm chỉ, siêng năng