• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
  • Pinyin: Hán , Xián
  • Âm hán việt: Hàm
  • Nét bút:丨フ一ノ一一丨一丨一フ丨
  • Hình thái:⿰口卸
  • Thương hiệt:ROML (口人一中)
  • Bảng mã:U+5563
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 啣

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 啣 theo âm hán việt

啣 là gì? (Hàm). Bộ Khẩu (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 3. nuốt, Ngậm, Mang giữ trong lòng. Từ ghép với : “hàm hận” mang oán hận trong lòng. Chi tiết hơn...

Hàm

Từ điển phổ thông

  • 1. cái hàm thiết ngựa
  • 2. quan hàm, quân hàm, phẩm hàm
  • 3. nuốt

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngậm

- “Dương Chí nhược đắc thốn tiến, đương hiệu hàm hoàn bối an chi báo” , (Đệ thập nhị hồi) Dương Chí được tiến một bước thì xin kết cỏ ngậm vành đền ơn.

Trích: Thủy hử truyện

* Mang giữ trong lòng

- “hàm hận” mang oán hận trong lòng.

- “Gia nhân thụ ngược dĩ cửu, hàm hận kì thâm” , (Tiêu minh ) Người làm trong nhà chịu đựng tai vạ đã lâu, mang hận rất sâu nặng.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Tục dùng như chữ hàm .

Từ ghép với 啣