• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
  • Pinyin: Lóu , Lǚ , Lǔ
  • Âm hán việt: Lâu
  • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨フ一丨フノ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻婁
  • Thương hiệt:OLWV (人中田女)
  • Bảng mã:U+50C2
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 僂

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𡰌

Ý nghĩa của từ 僂 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lâu, Lũ). Bộ Nhân (+11 nét). Tổng 13 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Lưng gù, § Xem “lâu la” , Họ “Lũ”, Khom, tỏ vẻ cung kính, Lưng gù. Từ ghép với : lâu la [lóuluó] Thuộc hạ của trộm cướp, lâu la;, “câu lũ” lưng gù., Không thể vạch ra ngay. Xem [lóu]., “câu lũ” lưng gù. Chi tiết hơn...

Lâu

Từ điển phổ thông

  • gù lưng, còng lưng

Từ điển Trần Văn Chánh

* 僂儸

- lâu la [lóuluó] Thuộc hạ của trộm cướp, lâu la;

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lưng gù

- “câu lũ” lưng gù.

* § Xem “lâu la”
* Họ “Lũ”
Động từ
* Khom, tỏ vẻ cung kính

Từ điển phổ thông

  • gù lưng, còng lưng

Từ điển Thiều Chửu

  • Ủ lũ còng lưng (gù).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Nhanh chóng, ngay

- Không thể vạch ra ngay. Xem [lóu].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lưng gù

- “câu lũ” lưng gù.

* § Xem “lâu la”
* Họ “Lũ”
Động từ
* Khom, tỏ vẻ cung kính