龚自珍 gōngzìzhēn

Từ hán việt: 【cung tự trân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "龚自珍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cung tự trân). Ý nghĩa là: Gong Zizhen (1792-1841), người viết thư, nhà thư pháp và nhà thơ Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 龚自珍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 龚自珍 khi là Danh từ

Gong Zizhen (1792-1841), người viết thư, nhà thư pháp và nhà thơ Trung Quốc

Gong Zizhen (1792-1841), Chinese man of letters, calligrapher and poet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龚自珍

  • - 来自 láizì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Cô ấy đến từ Arizona.

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - mǎi 十粒 shílì 珍珠 zhēnzhū

    - Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.

  • - 自奉 zìfèng 克己 kèjǐ

    - tự tiết kiệm.

  • - 托马斯 tuōmǎsī · 维拉 wéilā 鲁兹 lǔzī 珍妮特 zhēnnītè · 佐佐木 zuǒzuǒmù

    - Thomas Veracruz và Janet Sasaki.

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 不是 búshì 来自 láizì 格拉斯哥 gélāsīgē

    - Tôi cũng không đến từ Glasgow!

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 来自 láizì 锡林郭勒盟 xīlínguōlèméng

    - Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.

  • - 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - xem thường bản thân

  • - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • - yào 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de mìng

    - Bạn cần phải trân trọng mạng sống của mình.

  • - 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 隐私 yǐnsī 空间 kōngjiān

    - Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.

  • - 倍加 bèijiā 珍惜 zhēnxī 自然环境 zìránhuánjìng 积极参与 jījícānyù 环保 huánbǎo 活动 huódòng

    - Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 自珍 zìzhēn 自爱 zìài

    - Chúng ta nên yêu thương bản thân.

  • - 学会 xuéhuì le 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 健康 jiànkāng

    - Anh ấy đã học cách trân trọng sức khỏe của mình.

  • - 一直 yìzhí hěn 珍惜 zhēnxī 自己 zìjǐ de 声誉 shēngyù

    - Cô ấy luôn rất trân trọng danh tiếng của mình.

  • - 各种 gèzhǒng 珍稀 zhēnxī de 动植物 dòngzhíwù 繁衍生息 fányǎnshēngxī 人与自然 rényǔzìrán 浑然一体 húnrányītǐ

    - Tất cả các loại động thực vật quý hiếm phát triển mạnh, con người và thiên nhiên được hòa nhập

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 龚自珍

Hình ảnh minh họa cho từ 龚自珍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龚自珍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trân
    • Nét bút:一一丨一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOHH (一土人竹竹)
    • Bảng mã:U+73CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Long 龍 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:一ノフノ丶一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPTC (戈心廿金)
    • Bảng mã:U+9F9A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình