Đọc nhanh: 龙灯 (long đăng). Ý nghĩa là: đèn rồng. Ví dụ : - 耍龙灯。 múa đèn rồng.
Ý nghĩa của 龙灯 khi là Danh từ
✪ đèn rồng
民间舞蹈用具,用布或纸做成的龙形的灯,灯架由许多环节构成,每节下面有一根棍子表演时每人举着一节,同时舞动,用锣鼓伴奏
- 耍 龙灯
- múa đèn rồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙灯
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 龙潭虎穴
- đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 有人 龙舌兰 酒 喝 多 了
- Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.
- 孤 今日 龙心 大悦
- Ta hôm nay vui sướng vô cùng.
- 安 电灯
- Lắp đèn điện.
- 她 小心 地 安装 灯泡
- Cô ấy cẩn thận lắp bóng đèn.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 龙泉驿 ( 在 四川 )
- Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 我们 在 舞 龙灯
- Chúng tôi đang múa rồng.
- 耍 龙灯
- múa đèn rồng.
- 春节 , 人们 会 耍 龙灯
- Tết đến, mọi người sẽ chơi đèn rồng.
- 大堤 上 的 灯笼 火把 像 一条 火龙
- đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
- 刚过去 两档子 龙灯 , 又 来 了 一档子 旱船
- vừa hết hai tốp múa đèn rồng, lại đến một tốp múa chèo thuyền.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 龙灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龙灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm灯›
龙›