Đọc nhanh: 齐眉 (tề mi). Ý nghĩa là: viết tắt cho thành ngữ 舉案齊眉 | 举案齐眉, tôn trọng lẫn nhau trong hôn nhân.
Ý nghĩa của 齐眉 khi là Động từ
✪ viết tắt cho thành ngữ 舉案齊眉 | 举案齐眉
abbr. of idiom 舉案齊眉|举案齐眉 [jǔ àn qí méi]
✪ tôn trọng lẫn nhau trong hôn nhân
mutual respect in marriage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐眉
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 他 整齐 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại sách trên giá.
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 百花齐放 , 百家争鸣
- Trăm hoa đua nở, trăm nhà đua tiếng.
- 画眉 是 一种 小 鸣禽
- Hoa mày là một loại chim hót nhỏ.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 齐国 大军 进攻 鲁国
- nước Tề tấn công nước Lỗ.
- 你 的 眉毛 很 美
- Lông mày của bạn rất đẹp.
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 浓眉大眼
- mắt to mày rậm.
- 整齐 步调
- làm cho bước đi có trật tự.
- 长安街 上 华灯 齐放
- Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.
- 工人 整齐 安置 桌椅
- Công nhân thu xếp bàn ghế ngay ngắn.
- 桌椅 及 书本 摆放 整齐
- Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 齐眉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齐眉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眉›
齐›