Đọc nhanh: 白首齐眉 (bạch thủ tề mi). Ý nghĩa là: (của một cặp vợ chồng) để cùng nhau già đi trong sự tôn trọng lẫn nhau (thành ngữ).
Ý nghĩa của 白首齐眉 khi là Thành ngữ
✪ (của một cặp vợ chồng) để cùng nhau già đi trong sự tôn trọng lẫn nhau (thành ngữ)
(of a couple) to grow old together in mutual respect (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白首齐眉
- 白刃 格斗
- trận giáp lá cà; trận đọ dao; trận đấu dao găm
- 比翼齐飞
- sát cánh cùng bay
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 妈妈 在 熨烫 白衬衫
- Mẹ đang là áo sơ mi trắng.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 白首 话 当年
- bạc đầu ngẫm lại chuyện xưa
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 他 和 了 李白 的 一首 诗
- Anh ấy đã làm theo một bài thơ của Lý Bạch.
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 当时 没有 听懂 , 后 首一 想 才 明白 了
- lúc đó nghe không hiểu, sau này mới nghĩ ra.
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白首齐眉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白首齐眉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm白›
眉›
首›
齐›