nàng

Từ hán việt: 【nang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nang). Ý nghĩa là: nghẹt mũi; ngạt mũi; tịt mũi. Ví dụ : - 。 bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nghẹt mũi; ngạt mũi; tịt mũi

鼻子不通气,发音不清

Ví dụ:
  • - shòu le liáng 鼻子 bízi nàng

    - bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shòu le liáng 鼻子 bízi nàng

    - bị nhiễm lạnh, nên mũi bị nghẹt.

  • - 感冒 gǎnmào le 说话 shuōhuà 有点 yǒudiǎn nàng 鼻儿 bíér

    - anh ấy bị cảm, giọng nói hơi nghèn nghẹt.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 齉

Hình ảnh minh họa cho từ 齉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 齉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ