Đọc nhanh: 鼻塞之声 (tị tắc chi thanh). Ý nghĩa là: khìn khịt.
Ý nghĩa của 鼻塞之声 khi là Danh từ
✪ khìn khịt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼻塞之声
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 嗤 之以 鼻
- xì mũi giễu cợt.
- 鼻塞 让 我 晚上 睡 不好
- Nghẹt mũi khiến tôi ngủ không ngon.
- 他 感冒 了 , 鼻塞 得 厉害
- Anh ấy bị cảm, mũi nghẹt nặng.
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 悲愤 之下 , 一时 语塞
- vô cùng căm phẫn không nói nên lời.
- 闪电 之后 , 雷声 轰隆 作响
- Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 他 盛怒之下 , 对 我们 大声 叫嚷
- Anh ta nổi giận lên và la hét lớn với chúng tôi.
- 读 到 精彩 之 处 , 他 不禁 大声 叫好
- Đọc đến phần hấp dẫn, anh ta không nhịn được phải bật tiếng khen hay.
- 现在 谁 还 只 看 《 音乐 之声 》 啊
- Không phải tất cả chúng ta chỉ xem The Sound of Music.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼻塞之声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼻塞之声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
塞›
声›
鼻›