Đọc nhanh: 鼠得克 (thử đắc khắc). Ý nghĩa là: difenacoum (thuốc chống đông máu và thuốc diệt loài gặm nhấm).
Ý nghĩa của 鼠得克 khi là Danh từ
✪ difenacoum (thuốc chống đông máu và thuốc diệt loài gặm nhấm)
difenacoum (anticoagulant and rodenticide)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鼠得克
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 康纳 · 福克斯 会 说 是 彼得 令人
- Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 这 小猫 能 捉 得 了 老鼠 吗 ?
- Con mèo này có bắt được chuột không?
- 我 克制 得 住 了 自己 的 感情
- Tôi đã kiềm chế được cảm xúc của mình.
- 猫头鹰 是 鼠类 的 克星
- Cú mèo là khắc tinh của loài chuột.
- 袋鼠 跳得 好 高
- Chuột túi nhảy rất cao.
- 那 只 老鼠 跑 得 很快
- Con chuột đó chạy rất nhanh.
- 乌兹别克 人民 没有 获得 多少 利益
- Người Uzbekistan nhận được một phần nhỏ giá trị.
- 我 不 觉得 美国 博物馆 会要 你 的 马克笔
- Tôi không nghĩ Smithsonian's sẽ muốn điểm đánh dấu của bạn.
- 我 觉得 先 让 布 兰迪 做个 小 朋克
- Vì vậy, tôi nghĩ rằng Brandi có thể là người đầu tiên
- 这些 老鼠 确实 变得 发狂 了
- Những con chuột này đã thực sự phát điên rồi.
- 我们 得 先 把 敌人 的 坦克 吃光
- Chúng ta trước tiên phải tiêu diệt hết xe tăng của địch.
- 麦克 的 普通话 说 得 很漂亮
- Tiếng phổ thông của Maike nói nghe rất hay.
- 小 松鼠 乖 觉得 很 , 听到 了 一点儿 响声 就 溜 跑 了
- con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi.
- 你 尤 克里 里琴学 得 怎样 了
- Vậy các bài học ukulele diễn ra như thế nào?
- 她 自己 突然 有 良心 了 杰克 就 得 跟着 她 吗
- Cô ấy đột nhiên được tận tâm và Jack phải nhảy tới?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鼠得克
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鼠得克 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm克›
得›
鼠›