Đọc nhanh: 猴靣包树 (hầu diện bao thụ). Ý nghĩa là: Cây bao báp.
Ý nghĩa của 猴靣包树 khi là Danh từ
✪ Cây bao báp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猴靣包树
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 藤蔓 攀附 树木
- dây leo bám vào thân cây bò để lên cao.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 猴子 扒 着 树枝 儿采 果子吃
- Khỉ bám cành cây hái trái cây ăn.
- 树干 上 有 个 大包
- Thân cây có một cái bướu to.
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
- 猴王 在 树上 观察
- Vua khỉ quan sát trên cây.
- 小猴子 在 树枝 上 悠来 悠去
- Con khỉ nhỏ đu đưa qua lại trên cành cây.
- 猴子 动作 灵活 , 在 树枝 间 跳跃
- Con khỉ động tác nhanh nhẹn nhảy qua các cành cây.
- 那 只 猴子 爬 到 树上 去 了
- Con khỉ đó đã leo lên cây.
- 她 与 一对 树懒 和 一群 夜猴 生活 在 一起 , 内部 也 没有 压力
- Cô ấy sống với một cặp lười và một bầy khỉ đêm mà không có bất kỳ áp lực nội bộ nào
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猴靣包树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猴靣包树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
树›
猴›