Đọc nhanh: 黄纸板 (hoàng chỉ bản). Ý nghĩa là: giấy vàng; giấy các-ton, giấy các-tông.
Ý nghĩa của 黄纸板 khi là Danh từ
✪ giấy vàng; giấy các-ton
用稻草、麦秸等制成的一种纸板,黄色,质地粗糙,多用来制纸盒俗称马粪纸
✪ giấy các-tông
用稻草、麦秸等做成的板状的纸, 黄色, 质地粗糙, 多用来制盒子等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄纸板
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 木匠 专心 刨 着 木板
- Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 木板 儿
- tấm gỗ
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 虎皮 宣 ( 有 浅色 斑纹 的 红 、 黄 、 绿等色 的 宣纸 )
- giấy vân da hổ Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, có vân đỏ nhạt, vàng nhạt, xanh nhạt của Tuyên Thành).
- 这 张纸 贴 得 上 那块 木板
- Tấm giấy này có thể dán được lên tấm ván gỗ kia.
- 照片 背面 衬上 了 一层 纸板
- Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.
- 纸张 已经 泛 了 黄
- Tờ giấy đã bị ố vàng.
- 地板 已 用 砂纸 磨光
- Sàn đã được mài bóng bằng giấy nhám.
- 这 张纸 已经 发黄 了
- Tờ giấy này bị ố vàng rồi.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄纸板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄纸板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm板›
纸›
黄›