Đọc nhanh: 黄宗羲 (hoàng tôn hi). Ý nghĩa là: Huang Zongxi (1610-1695), học giả và nhà văn của thời kỳ chuyển giao Minh-Thanh.
Ý nghĩa của 黄宗羲 khi là Danh từ
✪ Huang Zongxi (1610-1695), học giả và nhà văn của thời kỳ chuyển giao Minh-Thanh
Huang Zongxi (1610-1695), scholar and writer of the Ming-Qing transition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄宗羲
- 宗族 制度
- chế độ họ hàng/gia đình trị.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 远近 宗仰
- xa gần đều kính trọng
- 羲 乃 上古 之皇
- Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄宗羲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄宗羲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宗›
羲›
黄›