Đọc nhanh: 伏羲 (phục hi). Ý nghĩa là: Phục Hy (nhân vật trong truyền thuyết cổ đại Trung Quốc).
Ý nghĩa của 伏羲 khi là Danh từ
✪ Phục Hy (nhân vật trong truyền thuyết cổ đại Trung Quốc)
(2852-2738 B.C) 中国古代传说中的人物古帝,即太昊《白虎通考》:"三皇者,何谓也?伏羲、神农、燧人也"按:伏羲,亦作"伏戏"、"皇羲"、"宓 牺"、"包牺"风姓有胜德始画八封:造书契:教民佃、渔、畜牧都陈相传在位115年,传十五 世,凡千二百六十载
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伏羲
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 打 伏击
- đánh phục kích
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 羲 乃 上古 之皇
- Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 波浪 起伏
- sóng nhấp nhô
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 这 电池 电压 是 3 伏
- Điện áp của pin này là 3 vôn.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 这个 电路 的 电压 为 5 伏
- Điện áp trong mạch điện này là 5 vôn.
- 危机四伏
- chỗ nào cũng có nguy cơ; nguy cơ phục bốn phía; nguy cơ dồn dập bốn bề
- 隐伏 着 危机
- che đậy quỷ kế.
- 阵地 前沿 危机 伏
- Trận địa phía trước ẩn chứa nguy hiểm.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 制伏 劣马
- quy phục con ngựa khó thuần phục。
- 山脉 蜿蜒 起伏
- Dãy núi uốn lượn.
- 羲 是 一种 气体
- Gas là một loại khí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伏羲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伏羲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伏›
羲›