麦茬 màichá

Từ hán việt: 【mạch tra】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "麦茬" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạch tra). Ý nghĩa là: gốc rạ; gốc lúa mạch, chỉ những thửa ruộng lúa mì sau khi gặt hái xong chuẩn bị trồng hoặc đã trồng các loại hoa màu khác. Ví dụ : - 。 gặt xong lúa mì trồng khoai lang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 麦茬 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 麦茬 khi là Danh từ

gốc rạ; gốc lúa mạch

麦子收割后, 遗留在地里的根和茎的基部

chỉ những thửa ruộng lúa mì sau khi gặt hái xong chuẩn bị trồng hoặc đã trồng các loại hoa màu khác

指麦子收割以后准备种植或已经种植的 (土地或作物)

Ví dụ:
  • - 麦茬 màichá 白薯 báishǔ

    - gặt xong lúa mì trồng khoai lang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦茬

  • - qǐng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维上庭 wéishàngtíng

    - Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.

  • - nín 接通 jiētōng 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè wéi de 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng

    - Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - zhè 是不是 shìbúshì 麦芒 màimáng

    - Đây có phải râu lúa mì không?

  • - 小麦 xiǎomài de máng hěn jiān

    - Râu lúa mì rất nhọn.

  • - 木块 mùkuài chá duō

    - Mảnh vụ gỗ nhiều.

  • - 荞麦皮 qiáomàipí

    - vỏ kiều mạch.

  • - 麦子 màizi

    - mua lúa mạch

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - páo 茬子 cházi

    - đào gốc rạ.

  • - 麦克斯 màikèsī zài 莫里 mòlǐ 纳肺 nàfèi 发现 fāxiàn 烧焦 shāojiāo de 麻布 mábù 松针 sōngzhēn

    - Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.

  • - méi rén 会派 huìpài 唐纳德 tángnàdé · 麦克斯韦 màikèsīwéi 干什么 gànshénme 难活 nánhuó de

    - Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.

  • - 麦茬 màichá 白薯 báishǔ

    - gặt xong lúa mì trồng khoai lang.

  • - 回茬麦 huíchámài

    - lúa mì trồng nối vụ

  • - 力争 lìzhēng 小麦 xiǎomài 回茬 huíchá gǎn 正茬 zhèngchá

    - ra sức làm lúa mạch vào vụ chính.

  • - 正茬 zhèngchá mài

    - lúa mùa chính vụ

  • - 麦茬 màichá hěn gāo

    - Gốc rạ lúa mì rất cao.

  • - 麦茬 màichá 渐登 jiàndēng 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng

    - Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.

  • - 麦收 màishōu 时节 shíjié 田野 tiányě 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng

    - vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 麦茬

Hình ảnh minh họa cho từ 麦茬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麦茬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Tra
    • Nét bút:一丨丨一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TKLG (廿大中土)
    • Bảng mã:U+832C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mạch 麥 (+0 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:一一丨一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMHE (手一竹水)
    • Bảng mã:U+9EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao