Đọc nhanh: 麦冬 (mạch đông). Ý nghĩa là: mạch môn (vị thuốc đông y).
Ý nghĩa của 麦冬 khi là Danh từ
✪ mạch môn (vị thuốc đông y)
多年生草本植物, 叶条形, 丛生, 初夏开紫色小花,总状花序,果实裂开露出种子块根略呈纺锤形,可入药,是滋养强壮剂,又有镇咳,祛痰、利尿等作用也叫麦门冬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦冬
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 这 是不是 麦芒
- Đây có phải râu lúa mì không?
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 你 要 小心 麦芒
- Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 荞麦皮
- vỏ kiều mạch.
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 籴 麦子
- mua lúa mạch
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 蛰 如冬蛇
- Ẩn nấp như rắn ngủ đông.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麦冬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麦冬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冬›
麦›