Đọc nhanh: 麦秋 (mạch thu). Ý nghĩa là: vụ gặt lúa mạch; mùa gặt lúa mì.
Ý nghĩa của 麦秋 khi là Danh từ
✪ vụ gặt lúa mạch; mùa gặt lúa mì
收割麦子的时候收割的日期各地不同, 一般是在夏季
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦秋
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 这 是不是 麦芒
- Đây có phải râu lúa mì không?
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 荞麦皮
- vỏ kiều mạch.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 籴 麦子
- mua lúa mạch
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 秋风 飒然 , 天气 突然 变冷
- Gió thu thổi ào ào, thời tiết đột nhiên trở nên lạnh.
- 找到 一个 无线 麦克风
- Tìm thấy một cái mic không dây.
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 小麦 在 秋天 收割
- Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麦秋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麦秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm秋›
麦›