Đọc nhanh: 麦收 (mạch thu). Ý nghĩa là: gặt lúa mạch; gặt lúa mì. Ví dụ : - 麦收时节,田野里一片金黄。 vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.. - 老师带领同学们去支援麦收。 thầy giáo dẫn học sinh đi phụ thu hoạch lúa mì.
Ý nghĩa của 麦收 khi là Động từ
✪ gặt lúa mạch; gặt lúa mì
收割麦子
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
- 老师 带领 同学们 去 支援 麦收
- thầy giáo dẫn học sinh đi phụ thu hoạch lúa mì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦收
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 这 是不是 麦芒
- Đây có phải râu lúa mì không?
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 你 要 小心 麦芒
- Bạn phải cẩn thận râu lúa mì.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 今年 年头儿 真 好 , 麦子 比 去年 多收 两三成
- mùa màng năm nay tuyệt thật, lúa thu hoạch được bằng hai ba vụ mùa năm ngoái.
- 小麦 在 秋天 收割
- Lúa mì được thu hoạch vào mùa thu.
- 收割 小麦
- thu gặt lúa mì.
- 农民 们 正在 收割 大麦
- Người nông dân đang thu hoạch lúa mạch.
- 今年 小麦 的 收成 不错
- Vụ lúa mì năm nay khá tốt.
- 老师 带领 同学们 去 支援 麦收
- thầy giáo dẫn học sinh đi phụ thu hoạch lúa mì.
- 他 收获 了 丰盛 的 麦子
- Anh ấy thu hoạch được nhiều lúa mì.
- 麦收 时节 , 田野 里 一片 金黄
- vào vụ thu hoạch lúa mì, trên cánh đồng là một màu vàng rực rỡ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 麦收
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 麦收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
麦›