鹤岗 hè gǎng

Từ hán việt: 【hạc cương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鹤岗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạc cương). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Hắc Long thuộc tỉnh Hắc Long Giang | ở đông bắc Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鹤岗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố cấp tỉnh Hắc Long thuộc tỉnh Hắc Long Giang 黑龍江 | 黑龙江 ở đông bắc Trung Quốc

Hegang prefecture-level city in Heilongjiang province 黑龍江|黑龙江 [Hēi lóng jiāng] in northeast China

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹤岗

  • - 暗号 ànhào wèi 通过 tōngguò 岗哨 gǎngshào ér 必须 bìxū 给出 gěichū de 秘密 mìmì 记号 jìhào huò 口令 kǒulìng 暗语 ànyǔ

    - Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."

  • - yǒu 爱岗敬业 àigǎngjìngyè de 精神 jīngshén

    - Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.

  • - 翻过 fānguò 山岗 shāngāng 就是 jiùshì 一马平川 yīmǎpíngchuān le

    - qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.

  • - 保安 bǎoān 正在 zhèngzài 门口 ménkǒu 站岗 zhàngǎng

    - Nhân viên bảo vệ đang đứng gác ở cửa.

  • - 土岗 tǔgǎng zi

    - gò đất

  • - 那个 nàgè 岗哨 gǎngshào hěn 重要 zhòngyào

    - Cái vọng gác đó rất quan trọng.

  • - zài 哨岗 shàogǎng shàng 值班 zhíbān

    - Anh ấy đang trực tại trạm gác.

  • - 哨站 shàozhàn 岗位 gǎngwèi 卫兵 wèibīng huò 哨兵 shàobīng de 指派 zhǐpài de 站岗 zhàngǎng 位置 wèizhi

    - Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực

  • - 哈密瓜 hāmìguā 岗口儿甜 gàngkǒuertián

    - dưa Ha Mi rất ngọt.

  • - 哈密瓜 hāmìguā 岗口儿甜 gàngkǒuertián

    - dưa lưới hami có vị ngọt.

  • - 巴不得 bābùdé 立刻 lìkè 回到 huídào 自己 zìjǐ 岗位 gǎngwèi shàng

    - anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình

  • - 这是 zhèshì 一批 yīpī gǎng 尖儿 jiāner de 苹果 píngguǒ

    - đây là trái táo lớn nhất.

  • - 堆土 duītǔ 岗尖 gǎngjiān de

    - Đống đất đó được chất đầy.

  • - gǎng 尖满 jiānmǎn de 一车 yīchē

    - đầy xe đất

  • - 风声鹤唳 fēngshēnghèlì

    - tiếng gió thổi tiếng nhạn kêu; thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)

  • - 下岗 xiàgǎng hòu 休息 xiūxī le

    - Anh ấy nghỉ ngơi sau khi rời khỏi vị trí.

  • - 手里 shǒulǐ duān zhe gǎng jiān 一碗 yīwǎn 米饭 mǐfàn

    - Trong tay bưng một bát cơm đầy.

  • - 合理 hélǐ 搭配 dāpèi 人员 rényuán 岗位 gǎngwèi

    - Phân bổ vị trí nhân viên hợp lý.

  • - 公园 gōngyuán yǒu 几只 jǐzhī 白鹤 báihè

    - Trong công viên có vài con hạc trắng.

  • - zài 工作岗位 gōngzuògǎngwèi shàng 尽忠职守 jìnzhōngzhíshǒu 深获 shēnhuò 上司 shàngsī de 赏识 shǎngshí

    - Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹤岗

Hình ảnh minh họa cho từ 鹤岗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹤岗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng , Gǎng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:丨フ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:UBK (山月大)
    • Bảng mã:U+5C97
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hạc
    • Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OGPYM (人土心卜一)
    • Bảng mã:U+9E64
    • Tần suất sử dụng:Cao