Đọc nhanh: 鹍弦 (côn huyền). Ý nghĩa là: dây pipa, làm từ gân của cần trục lớn hoặc thiên nga 鵾雞 | 鹍鸡.
Ý nghĩa của 鹍弦 khi là Danh từ
✪ dây pipa, làm từ gân của cần trục lớn hoặc thiên nga 鵾雞 | 鹍鸡
pipa strings, made from sinews of large crane or swan 鵾雞|鹍鸡 [kūn jī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹍弦
- 管弦乐
- nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 小提琴 弦 很 细
- Dây của violon rất mỏng.
- 拿 胡琴 来 对 对 弦
- so dây đàn nhị.
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 古琴 的 丝弦 非常 精细
- Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.
- 弦 是 三角形 关键
- Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.
- 箭在弦上 , 不得不 发
- đạn đã lên nòng không thể không bắn.
- 这圆 的 弦 很长
- Cát tuyến của vòng tròn này rất dài.
- 圆中 这条 是 弦
- Trong vòng tròn, đường dây này là dây cung.
- 上弦月
- trăng thượng huyền; trăng lưỡi liềm.
- 下弦月
- trăng hạ huyền; trăng lưỡi liềm.
- 叭 的 一声 , 弦 断 了
- Dây đàn đứt cái "phựt".
- 撩动 心弦
- rung động nỗi lòng.
- 小心 别弄 断弦
- Cẩn thận đừng làm đứt dây cót.
- 给 闹钟 上弦
- Lên cót cho đồng hồ.
- 吉他 有 六根 弦
- Guitar có sáu dây.
- 小提琴 有 四根 弦
- Đàn vĩ cầm có bốn dây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鹍弦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹍弦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弦›
鹍›