Đọc nhanh: 鸡冠菜 (kê quán thái). Ý nghĩa là: rau mào gà.
Ý nghĩa của 鸡冠菜 khi là Danh từ
✪ rau mào gà
白菜的一个品种,叶片边缘呈波浪形,多皱折,形状似鸡冠也叫黑白菜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡冠菜
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 奶奶 做 了 很多 菜来 过年
- Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 哎哟 , 这菜 真 好吃 !
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 这 只 公鸡 的 鸡冠 很红
- Mào của con gà trống này rất đỏ.
- 鸡冠子
- mào gà; mồng gà
- 殷红 的 鸡冠子
- màu gà đỏ thẫm
- 配料 包括 鸡肉 和 蔬菜
- Nguyên liệu bao gồm thịt gà và rau.
- 宫保鸡 丁是 一道 着 名 的 川菜 料理
- Gà Cung Bảo là một món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên.
- 笋鸡 是 这家 餐厅 的 招牌菜
- Gà tơ là món đặc sản của nhà hàng này.
- 院中 的 鸡冠花 开 得 正旺
- Lửa bén rừng rực.
- 院子 里种 的 无非 是 凤仙花 和 鸡冠花
- trong sân chỉ trồng hoa màu gà và hoa phụng tiên.
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸡冠菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸡冠菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冠›
菜›
鸡›