Đọc nhanh: 高调儿 (cao điệu nhi). Ý nghĩa là: lên giọng.
Ý nghĩa của 高调儿 khi là Danh từ
✪ lên giọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高调儿
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 他 的 个头儿 挺 高 的
- Chiều cao của anh ấy khá cao.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 播音 机 的 音量 调高 了
- Âm lượng của máy phát thanh đã được tăng lên.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 唱高调
- nói phách lối
- 细高挑儿
- cao gầy
- 高挑儿 身材
- thân hình cao gầy
- 格调高雅
- phong cách tao nhã.
- 走调儿
- sai điệu; lạc giọng
- 这 首歌 有 很 高 的 音调
- Bài hát này có âm điệu rất cao.
- 我 儿子 就要 高中毕业 了
- Con trai tôi sắp tốt nghiệp cấp ba rồi.
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 这儿 有 一架 高山 呢
- Ở đây có một ngọn núi cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高调儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高调儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
调›
高›