Đọc nhanh: 鬼火绿 (quỷ hoả lục). Ý nghĩa là: (phương ngữ) rực lửa, giận dữ.
Ý nghĩa của 鬼火绿 khi là Danh từ
✪ (phương ngữ) rực lửa
(dialect) flaming mad
✪ giận dữ
furious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼火绿
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 看 火色
- xem độ lửa
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 先熬 些 绿豆汤 喝 , 去 去 火
- hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼火绿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼火绿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
绿›
鬼›