Đọc nhanh: 高致 (cao trí). Ý nghĩa là: cao thượng; cao cả (nhân phẩm).
Ý nghĩa của 高致 khi là Tính từ
✪ cao thượng; cao cả (nhân phẩm)
崇高的人品或情趣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高致
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 高空 飞行
- bay cao
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 我们 致力于 提高质量
- Chúng tôi dốc sức nâng cao chất lượng.
- 高原地区 容易 导致 缺氧
- Khu vực cao nguyên dễ dẫn đến thiếu ôxy.
- 温度 升高 会 导致 金属 收缩
- Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến kim loại co lại.
- 我 很 高兴 经过 反复 磋商 我们 就 合同条款 取得 一致意见
- Tôi rất vui mừng sau nhiều cuộc thảo luận, chúng ta đã đạt được thỏa thuận đồng ý về các điều khoản hợp đồng.
- 极致 的 技术 使 工作 更 高效
- Kỹ thuật tột đỉnh làm cho công việc hiệu quả hơn.
- 他 高举着 奖杯 向 观众 致意
- anh ấy nâng cao chiếc cúp tỏ ý cảm ơn quần chúng.
- 到 现在 有 很多 公司 建立 , 那 就是 导致 很 高内 卷 的 原因
- Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm致›
高›