Đọc nhanh: 高级代表团 (cao cấp đại biểu đoàn). Ý nghĩa là: Đoàn đại biểu cấp cao.
Ý nghĩa của 高级代表团 khi là Danh từ
✪ Đoàn đại biểu cấp cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高级代表团
- 这个 代表团 由 团长 一人 团员 三人 组成
- đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 八卦 中 的 艮 代表 山
- Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 八卦 中震 代表 着 雷
- Trong Bát quái, Chấn đại diện cho sấm sét.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 以 某某 为首 的 代表团
- đoàn đại biểu do người nào đó dẫn đầu.
- 代表团 的 部分 团员 已 先期到达
- một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。
- 这座 雕像 代表 崇高 的 敬意
- Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.
- 代表团 已经 抵达 会议 地点
- Đoàn đại biểu đã đến địa điểm hội nghị.
- 国庆 观礼 代表团
- phái đoàn dự lễ quốc khánh.
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
- 代表团 不日 抵京
- đoàn đại biểu ít hôm nữa là đến Bắc Kinh
- 代表团 出席 了 这次 国际 会议
- Đoàn đã tham gia hội nghị quốc tế.
- 她 拒绝 接见 工会 代表团
- Cô ấy từ chối tiếp đón đoàn đại biểu của công đoàn.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 代表 们 从 辽远 的 雪域 高原 来到 北京
- Các đại biểu đến Bắc Kinh từ cao nguyên tuyết phủ xa xôi.
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高级代表团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高级代表团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
团›
级›
表›
高›