Đọc nhanh: 高碑店市 (cao bi điếm thị). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Gaobeidian ở Bảo Định 保定 , Hà Bắc.
✪ Thành phố cấp quận Gaobeidian ở Bảo Định 保定 , Hà Bắc
Gaobeidian county level city in Baoding 保定 [Bǎo dìng], Hebei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高碑店市
- 那 是 市内 最 昂贵 的 精品店
- Các cửa hàng đắt tiền nhất trong thành phố.
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 商店 的 利润 比 去年 高
- Lợi nhuận của cửa hàng cao hơn so với năm ngoái.
- 超市 在 商店 的 右边
- Siêu thị ở bên phải của cửa hàng.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 城市 变迁 , 高楼 林立
- Thành phố thay đổi, nhà cao tầng san sát nhau.
- 新书 将 在 书店 上市
- Sách mới sẽ có mặt tại các hiệu sách.
- 这个 酒店 厨师 手艺 高
- Đầu bếp của nhà hàng này có tay nghề cao.
- 这个 城市 的 高楼 参差不齐
- Nhà cao tầng của thành phố này cao thấp không bằng nhau.
- 城市 遍布 高楼大厦
- Thành phố đầy những tòa nhà cao tầng.
- 城市 里 的 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng nhiều vô kể.
- 城市 里 高楼大厦 比比皆是
- Trong thành phố, các tòa nhà cao tầng có ở khắp nơi.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 他 的 市场份额 不断 高涨
- Thị phần của anh không ngừng tăng.
- 小店 在 市场 中 遍布
- Các cửa hàng nhỏ phân bố rộng rãi trong chợ.
- 他 主要 经营 高档 饭店
- Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.
- 我们 从 悬崖 顶上 的 高处 能 看到 城市 的 全景
- Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高碑店市
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高碑店市 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm市›
店›
碑›
高›