高看 gāo kàn

Từ hán việt: 【cao khán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高看" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao khán). Ý nghĩa là: xem trọng; coi trọng; đánh giá cao, khí trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高看 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高看 khi là Động từ

xem trọng; coi trọng; đánh giá cao

看重;重视

khí trọng

(长辈对晚辈, 上级对下级) 看重; 看视

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高看

  • - 大妈 dàmā 看到 kàndào zhè 未来 wèilái de 儿媳妇 érxífu 心眼儿 xīnyǎner 高兴 gāoxīng

    - Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.

  • - 远处 yuǎnchù de shān 看起来 kànqǐlai hěn gāo

    - Ngọn núi ở xa trông rất cao.

  • - kàn 那股 nàgǔ 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de 劲头儿 jìntóuer

    - hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.

  • - 别看 biékàn 个子 gèzi 不高 bùgāo 打球 dǎqiú 可是 kěshì méi rén 比得上 bǐdéshàng

    - Đừng chê anh ấy thấp, đánh cầu không ai qua nổi anh ấy đâu.

  • - 看到 kàndào 女儿 nǚér 伙伴 huǒbàn 热情 rèqíng 无私 wúsī 老公 lǎogōng 别提 biétí duō 高兴 gāoxīng le

    - đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung

  • - 高中毕业 gāozhōngbìyè de 高斌 gāobīn ( 化名 huàmíng ) 看中 kànzhòng le 其中 qízhōng de 商机 shāngjī 然而 ránér què zǒu le 歪路 wāilù

    - Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.

  • - 小明 xiǎomíng 高兴 gāoxīng kàn 电影 diànyǐng

    - Tiểu Minh không thích đi xem phim.

  • - 看起来 kànqǐlai 太高兴 tàigāoxīng

    - Anh ấy trông không vui chút nào.

  • - 那崖 nàyá 看起来 kànqǐlai hěn gāo

    - Vách đá đó trông rất cao.

  • - 我们 wǒmen cóng 悬崖 xuányá 顶上 dǐngshàng de 高处 gāochù néng 看到 kàndào 城市 chéngshì de 全景 quánjǐng

    - Chúng ta có thể nhìn thấy toàn cảnh thành phố từ đỉnh cao trên vách đá.

  • - 我们 wǒmen zài 高潮时 gāocháoshí 看海 kànhǎi

    - Chúng tôi đi ngắm biển vào lúc triều cường.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 看起来 kànqǐlai hěn 高档 gāodàng

    - Bộ quần áo này trông rất sang trọng.

  • - 看到 kàndào de 生日礼物 shēngrìlǐwù 受到 shòudào 极大 jídà de 赞赏 zànshǎng 感到高兴 gǎndàogāoxīng

    - Nhìn thấy món quà sinh nhật của tôi được đánh giá cao, tôi cảm thấy vui mừng.

  • - 看到 kàndào 球队 qiúduì 即将 jíjiāng 取得胜利 qǔdeshènglì 队员 duìyuán men 情绪高涨 qíngxùgāozhǎng

    - Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.

  • - 不过 bùguò cóng 某些 mǒuxiē 方面 fāngmiàn kàn 塔塔 tǎtǎ 先生 xiānsheng 这么 zhème 德高望重 dégāowàngzhòng shì 不合 bùhé 常理 chánglǐ de

    - Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

  • - 看病 kànbìng de 费用 fèiyòng hěn gāo

    - Chi phí khám bệnh rất đắt.

  • - 这次 zhècì 看病 kànbìng de 医疗 yīliáo 费用 fèiyòng hěn gāo

    - Chi phí y tế cho lần khám bệnh này rất cao.

  • - de 样子 yàngzi 看起来 kànqǐlai hěn 高兴 gāoxīng

    - Dáng vẻ của cô ấy trông rất vui vẻ.

  • - 看着 kànzhe 这群 zhèqún 虎生生 hǔshēngshēng de 年轻人 niánqīngrén 心里 xīnli 特别 tèbié 高兴 gāoxīng

    - ông ấy nhìn thấy đám thanh niên khoẻ mạnh này, trong lòng rất vui sướng.

  • - 这棵树 zhèkēshù 看起来 kànqǐlai yòu 高又壮 gāoyòuzhuàng 实际上 shíjìshàng 树干 shùgàn shì kōng de

    - Cây này trông cao và mạnh mẽ, nhưng thực tế thì thân cây rỗng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高看

Hình ảnh minh họa cho từ 高看

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khan , Khán
    • Nét bút:ノ一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQBU (竹手月山)
    • Bảng mã:U+770B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao