Đọc nhanh: 高架桥 (cao giá kiều). Ý nghĩa là: cầu vượt; cầu cạn.
Ý nghĩa của 高架桥 khi là Danh từ
✪ cầu vượt; cầu cạn
跨线桥,一种桥梁,尤指搁在一系列狭窄钢筋混凝土或圬工拱上,具有高支撑的塔或支柱,跨过山谷、河流、道路或其他低处障碍物的桥梁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高架桥
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 拱桥 架河 上
- Cầu vòm bắc qua sông.
- 架设 桥梁
- bắc cầu.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 书架 高约 七 呎
- Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.
- 这里 架起 了 一座 桥
- Ở đây dựng lên một cây cầu.
- 这儿 有 一架 高山 呢
- Ở đây có một ngọn núi cao.
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
- 那座 房子 是 架空 的 , 离地 约 有 六 、 七尺 高
- gian nhà này gác trên cao, cách đất chừng sáu bảy thước.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
- 书架 的 高度 都 已经 齐
- Chiều cao của giá sách đã bằng nhau.
- 他们 在 河上 架设 了 一座 桥
- Họ đã dựng một cây cầu trên sông.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高架桥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高架桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm架›
桥›
高›