Đọc nhanh: 高知 (cao tri). Ý nghĩa là: phần tử trí thức.
Ý nghĩa của 高知 khi là Danh từ
✪ phần tử trí thức
高级知识分子的简称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高知
- 我们 知道 阿伯丁 的 事 了
- Chúng tôi biết về Aberdeen.
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 高尔夫球场
- sân gôn
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 你 知道 天安门 多高
- Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 不知天高地厚
- Không biết trời cao đất dày.
- 阅读 书籍 对 提高 知识 有益
- Đọc sách có lợi cho việc nâng cao kiến thức.
- 不知高低
- không biết nông sâu; không biết cao thấp nặng nhẹ.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 甚至 他 最 知己 的 朋友 也 劝阻 他 去 寻求 更 高 的 职位
- Ngay cả người bạn thân nhất của anh ấy cũng khuyên anh ấy không nên tìm kiếm vị trí cao hơn.
- 获知 你 已 康复 出院 , 大家 都 十分高兴
- Được tin anh mạnh khoẻ xuất viện, mọi người đều rất vui mừng.
- 自视 高人一等 的 人 往往 是 浅薄 无知 的 人
- những kẻ tự cho mình tài trí hơn người luôn luôn là những người vô dụng.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 我怕 老人 知道 了 不 高兴 , 一直 没敢 吭气
- tôi sợ người lớn biết được không vui, chẳng dám lên tiếng.
- 他们 急于 提高 知名度
- Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.
- 他 是 个 知名度 很 高 的 人
- Anh ấy là một người rất có tiếng tăm.
- 这位 演员 的 知名度 很 高
- Diễn viên này có độ nổi tiếng rất cao.
- 越是 一知半解 的 人 , 往往 越是 喜欢 高谈阔论
- người hiểu biết nửa vời luôn thích bàn luận viển vông.
- 他 要 知道 喽 一定 很 高兴
- nếu anh ấy biết được, nhất định sẽ rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高知
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高知 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm知›
高›