高小 gāo xiǎo

Từ hán việt: 【cao tiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高小" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao tiểu). Ý nghĩa là: tiểu học cao đẳng; tiểu học bậc cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高小 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高小 khi là Danh từ

tiểu học cao đẳng; tiểu học bậc cao

高级小学的简称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高小

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 堤岸 dīàn 小路 xiǎolù 高出 gāochū de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù 沿着 yánzhe 一条 yītiáo 沟渠 gōuqú de 堤岸 dīàn huò 小路 xiǎolù

    - Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.

  • - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • - zài 巴利 bālì 高速 gāosù 边上 biānshàng de 小树林 xiǎoshùlín

    - Bụi cây dọc theo đường cao tốc Pali.

  • - xiǎo 青蛙 qīngwā 可是 kěshì 捉虫 zhuōchóng 高手 gāoshǒu 捕食 bǔshí hěn 有趣 yǒuqù

    - Ếch nhỏ là một tay bắt côn trùng bậc thầy, nhìn nó rất thú vị khi săn mồi

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 振翅高飞 zhènchìgāofēi

    - Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.

  • - 那片 nàpiàn 区域 qūyù dōu shì 高档 gāodàng 小区 xiǎoqū

    - Khu đó toàn là khu dân cư cao cấp.

  • - 长江上游 chángjiāngshàngyóu 区域 qūyù 贡嘎山 gònggáshān 亚高山 yàgāoshān 林区 línqū 表层 biǎocéng 土壤侵蚀 tǔrǎngqīnshí jiào xiǎo

    - Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ

  • - 她们 tāmen hěn 高兴 gāoxīng néng 多个 duōge 小弟弟 xiǎodìdi

    - Họ rất vui mừng khi có một em trai nhỏ.

  • - shì xiǎo 文员 wényuán 收入 shōurù 本来 běnlái 不高 bùgāo 这时 zhèshí 孩子 háizi yīn bìng 住院 zhùyuàn 真是 zhēnshi 捉襟见肘 zhuōjīnjiànzhǒu a

    - Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.

  • - zài 高速公路 gāosùgōnglù shàng měi 小时 xiǎoshí kāi 180 公里 gōnglǐ

    - anh ta đang lái xe với vận tốc 180 km/h trên đường cao tốc!

  • - 小女 xiǎonǚ 来自 láizì 寒门 hánmén kǒng 高攀不起 gāopānbùqǐ

    - Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.

  • - 小明 xiǎomíng 高兴 gāoxīng kàn 电影 diànyǐng

    - Tiểu Minh không thích đi xem phim.

  • - 这个 zhègè 小孩子 xiǎoháizi 智力 zhìlì hěn gāo

    - Đứa trẻ này có trí thông minh rất cao.

  • - xiǎo míng 谋取 móuqǔ 高分 gāofēn

    - Tiểu Minh tìm cách đạt được điểm cao.

  • - 小说 xiǎoshuō de 高潮 gāocháo zài 最后 zuìhòu 几章 jǐzhāng

    - Điểm cao trào của tiểu thuyết ở vài chương cuối.

  • - 小孩 xiǎohái 高兴 gāoxīng rēng 皮球 píqiú

    - Trẻ nhỏ vui vẻ ném bóng da.

  • - 个人特长 gèréntècháng 擅长 shàncháng 小学 xiǎoxué 初中 chūzhōng 高中 gāozhōng 英语教学 yīngyǔjiāoxué

    - Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.

  • - 这么 zhème gāo de 文化 wénhuà lái gàn 这种 zhèzhǒng shì 真是 zhēnshi 大材小用 dàcáixiǎoyòng

    - Học vấn cao như anh ấy mà lại làm việc này, thật là lãng phí nhân tài.

  • - 小高 xiǎogāo shì 领导 lǐngdǎo de 大红人 dàhóngrén

    - Tiểu Cao là người mà lãnh đạo tin tưởng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高小

Hình ảnh minh họa cho từ 高小

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao