Đọc nhanh: 高头 (cao đầu). Ý nghĩa là: thượng cấp; cấp trên, trên; trên mặt; bề mặt.
Ý nghĩa của 高头 khi là Danh từ
✪ thượng cấp; cấp trên
上级
✪ trên; trên mặt; bề mặt
上面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高头
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 头像 挂衣架 , 瘦 巴巴 的 伴
- Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 他 比 你 高出 一头
- anh ấy cao hơn anh một cái đầu.
- 他 的 个头儿 挺 高 的
- Chiều cao của anh ấy khá cao.
- 让 高山 低头 , 叫 河水 让路
- bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.
- 风大 , 浪头 高
- gió to, sóng lớn.
- 他 额头 隆得 很 高
- Trán anh ấy lồi rất cao.
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 看 他 那股 兴高采烈 的 劲头儿
- hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 他 比 我 差不多 高 一头
- Anh ấy cao hơn tôi gần cái đầu.
- 方法 对头 效率 就 高
- phương pháp đúng thì hiệu suất sẽ cao.
- 蝉 在 枝头 高声 叫
- Con ve sầu kêu to trên cành.
- 宣布 了 提高 工资 有个 倒霉事 在後头 我们 得 延长 工时
- Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.
- 回头率 也 很 高 的 抢眼 美女
- Người đẹp bắt mắt với "tỷ lệ hoàn vốn" cao.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
高›