高头 gāo tóu

Từ hán việt: 【cao đầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高头" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao đầu). Ý nghĩa là: thượng cấp; cấp trên, trên; trên mặt; bề mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高头 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高头 khi là Danh từ

thượng cấp; cấp trên

上级

trên; trên mặt; bề mặt

上面

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高头

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 头像 tóuxiàng 挂衣架 guàyījià shòu 巴巴 bābā de bàn

    - Một buổi hẹn hò mỏng manh kỳ quái với một cái móc treo đầu?

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - 骑兵 qíbīng 队伍 duìwǔ 骑着 qízhe 雄健 xióngjiàn de 战马 zhànmǎ 高昂 gāoáng zhe tóu 通过 tōngguò le 广场 guǎngchǎng

    - đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.

  • - 这个 zhègè 相机 xiàngjī 镜头 jìngtóu hěn 高级 gāojí

    - Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.

  • - 高出 gāochū 一头 yītóu

    - anh ấy cao hơn anh một cái đầu.

  • - de 个头儿 gètouer tǐng gāo de

    - Chiều cao của anh ấy khá cao.

  • - ràng 高山 gāoshān 低头 dītóu jiào 河水 héshuǐ 让路 rànglù

    - bắt núi cao cúi đầu, bắt sông sâu nhường lối.

  • - 风大 fēngdà 浪头 làngtou gāo

    - gió to, sóng lớn.

  • - 额头 étóu 隆得 lóngdé hěn gāo

    - Trán anh ấy lồi rất cao.

  • - 所谓 suǒwèi 乐极生悲 lèjíshēngbēi shì zhǐ 高兴 gāoxīng dào le tóu 的话 dehuà 最后 zuìhòu yào 出现 chūxiàn 悲伤 bēishāng de shì

    - Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.

  • - kàn 那股 nàgǔ 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de 劲头儿 jìntóuer

    - hãy xem niềm vui sướng của anh ấy kìa.

  • - 高高兴兴 gāogāoxīngxīng 地走了 dìzǒule 可别 kěbié nòng 灰头土脸 huītóutǔliǎn 儿地 érdì 回来 huílai

    - anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.

  • - 差不多 chàbùduō gāo 一头 yītóu

    - Anh ấy cao hơn tôi gần cái đầu.

  • - 方法 fāngfǎ 对头 duìtóu 效率 xiàolǜ jiù gāo

    - phương pháp đúng thì hiệu suất sẽ cao.

  • - chán zài 枝头 zhītóu 高声 gāoshēng jiào

    - Con ve sầu kêu to trên cành.

  • - 宣布 xuānbù le 提高 tígāo 工资 gōngzī 有个 yǒugè 倒霉事 dǎoméishì 在後头 zàihòutóu 我们 wǒmen 延长 yáncháng 工时 gōngshí

    - Có một điều không may sau khi thông báo tăng lương - chúng ta phải gia tăng giờ làm việc.

  • - 回头率 huítóulǜ hěn gāo de 抢眼 qiǎngyǎn 美女 měinǚ

    - Người đẹp bắt mắt với "tỷ lệ hoàn vốn" cao.

  • - 私立 sīlì 医院 yīyuàn 收费 shōufèi jiào gāo

    - Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高头

Hình ảnh minh họa cho từ 高头

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao