Đọc nhanh: 高压脊 (cao áp tích). Ý nghĩa là: vùng cao áp; vùng khí áp cao.
Ý nghĩa của 高压脊 khi là Danh từ
✪ vùng cao áp; vùng khí áp cao
在同高度上,高气压中心向外突出的部分,其气压高于其他部分也叫高空脊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高压脊
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 高压手段
- thủ đoạn tàn khốc
- 我 得 了 高血压
- Tôi bị cao huyết áp
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 血压高 可能 导致 心脏病
- Huyết áp cao có thể dẫn đến bệnh tim.
- 高压 可以 改变 物体 形状
- Áp lực cao có thể thay đổi hình dạng của vật thể.
- 反动 政权 的 高压政策
- chính sách đàn áp của chính quyền phản động.
- 青藏高原 是 世界屋脊
- Cao nguyên Thanh Tạng là mái nhà của thế giới.
- 帕米尔高原 是 世界 的 屋脊
- cao nguyên Pa-mia là nóc nhà thế giới. (Anh: Pamir).
- 公司 面临 高 成本 压力
- Công ty đối mặt với áp lực chi phí cao.
- 高压 下 干冰 会 溶化
- Dưới áp suất cao, khối lượng băng khô sẽ tan chảy.
- 高血压 对 健康 不好
- Huyết áp cao không tốt cho sức khỏe.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 我 的 血压 有点 高
- Huyết áp của tôi hơi cao.
- 高血压 使 他 晕倒 了
- Huyết áp cao khiến anh ấy ngất xỉu.
- 药物 用于 治疗 高血压
- Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高压脊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高压脊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
脊›
高›