Đọc nhanh: 高分 (cao phân). Ý nghĩa là: điểm cao.
Ý nghĩa của 高分 khi là Danh từ
✪ điểm cao
high marks; high score
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高分
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 这 条 项链 的 含金量 高 达 百分之八十
- Hàm lượng vàng của sợi dây chuyền này là 80%.
- 蕉 树长 得 十分 高大
- Cây chuối mọc rất cao lớn.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 甘蔗 的 糖分 很 高
- Mía có lượng đường cao.
- 税率 提高 了 0.5 个 百分点
- Thuế suất đã tăng thêm 0,5 điểm phần trăm.
- 它 的 分辨率 最高 了
- Độ phân giải cao nhất có.
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 这台 显示器 的 分辨率 很 高
- Độ phân giải của màn hình này rất cao.
- 我们 要 提高 图像 的 分辨率
- Chúng ta cần nâng cao độ phân giải của hình ảnh.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 分外 高兴
- hết sức vui mừng
- 要 穿 高跟鞋 , 但是 不要 高 的 太过分
- Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.
- 你 终于 得 了 高分 , 恭喜 !
- Cuối cùng bạn cũng đạt điểm cao, chúc mừng!
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 难 分 高低
- khó phân biết ai hơn ai kém.
- 她 在 笔试 中得 了 高分
- Cô ấy đạt điểm cao trong bài thi viết.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
高›