Đọc nhanh: 验血仪器 (nghiệm huyết nghi khí). Ý nghĩa là: Thiết bị thử máu.
Ý nghĩa của 验血仪器 khi là Danh từ
✪ Thiết bị thử máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 验血仪器
- 把 仪器 安放 好
- xếp gọn các thiết bị.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 他 去 医院 验血
- Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.
- 空腹 抽血 化验
- nhịn ăn để thử máu.
- 贵重 仪器
- máy móc quý giá
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 待运 的 仪器 都 包扎 好 了
- máy móc chờ chuyển đi đều đã đóng gói cả rồi
- 精密仪器
- máy móc có độ chính xác cao; máy móc tinh vi.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 光学仪器
- dụng cụ quang học
- 这台 仪器 很 先进
- Thiết bị này rất tiên tiến.
- 实验 的 仪器 已 准备 好
- Thiết bị thí nghiệm đã sẵn sàng.
- 我 学会 了 操纵 这个 仪器
- Tôi đã học cách điều khiển thiết bị này.
- 十 台 仪器 正在 进行 测试
- Mười thiết bị đang được kiểm tra.
- 我们 需要 校准 这些 仪器
- Chúng ta cần hiệu chỉnh các thiết bị này.
- 科学家 使用 先进 的 仪器
- Các nhà khoa học sử dụng thiết bị tiên tiến.
- 医疗 仪器 越来越 先进
- Thiết bị y tế ngày càng hiện đại.
- 实验室 里 有 很多 仪器
- Trong phòng thí nghiệm có rất nhiều thiết bị.
- 实验室 里 有 各种 仪器
- Phòng thí nghiệm có nhiều loại thiết bị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 验血仪器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 验血仪器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仪›
器›
血›
验›